Thứ Bảy, 16 tháng 7, 2016


Lesson 3
1. Do you live with anybody? Bạn có ở với ai không?
2. I live with a friend Tôi ở với 1 ngừơi bạn
3. Do you live on your own? Bạn ở 1 mình à 
4. I share with one other person Mình ở với 1 người nữa 
5. What’s your email address? Địa chỉ email của bạn là gì? 
6. Could i take your phone number ? Cho mình số đt của bạn được không?
7. Are you on Facebook? Bạn có dùng facebook không? 
8. Do you have any brothers or sisters? Bạn có anh chị em không? 
9. Yes, I’ve got a brother. Tôi có một em trai 
10. No, I’m an only child Không, tôi là con một 
11. Do you have any children? Bạn có con không? 
12. I don’t have any children Tôi không có con 
13. Do you have any grandchildren? Ông/Bà có cháu không 
14. Are your parents still alive? Bố mẹ bạn còn sống chứ? 
15. Where do your parents alive? Bố mẹ bạn sông ở đâu? 
16. What does your father do? Bố bạn làm nghề gì? 
17. Do you have a boyfriend? Bạn có bạn trai chưa? 
18. Are you seeing anyone ? Bạn có đang hẹn hò với ai không ? 
19. I’m seeing someone. Tôi đang hẹn hò.
 20. What are their names ? Họ tên gì ? 

21. They’re called Neil and Anna Họ tên là Neil và Anna 22. What’s his name ? Anh ấy tên gì ?